• 1. Mày cụp rủ che mắt. 2. Tam đình (thân người) dài. 3. Mũi ngắn, lỗ mũi rộng hoắc. 4. Ăn uống chậm chạp như ngủ gật. 5. Miệng vằn như rắn vằn. 6. Lưng chét, eo bé tẹo gồng. 7. Nói nhanh, tiếng thô ngắn. 8. Thân hình khuyết. 9. Sắc không tươi nhuận.

Bạn có kiên trì theo đuổi tình yêu 排盤 xứ Háº Ý nghĩa sao Tuyệt cÃch sửa ngày tốt xấu hẹn khí sắc cung bạch dương đàn ông Thành mặt mái Phu thê nắm tay dóng DAT Xem ngày cửa sổ Vụ kiện hoa hậu Phương Nga quan âm ram ç5 ä ã³n bÃc bữa ăn gia đình của người việt hải vật phẩm phong thủy cho người mệnh mượn tuổi làm nhà Sư tử Đền tốt Bắc lẠchó MÃƒÆ y Ý nghĩa sao Thiên Mã danh nhân tuổi Dần cay chọn màu sắc hợp phong thủy Sao Thiên thọ thai Hợi xem lông mày Ä á Cấn chức ơ tiên cờ tướng giang hồ